Gen cách nhiệt Superlon Malaysia là sản phẩm cách nhiệt dạng ống, tấm đã định hình, dạng tấm phẳng chuẩn và dạng cuộn mà tất cả các sản phẩm này không có chất CFC, HCFC và O.D.P. được chế tạo từ chất dẻo nhe có tính đàn hồi cao sử dụng cho lĩnh vực cách nhiệt có nhiều ưu điểm như:

- Sử dụng bền bỉ và ổn định, hệ số dẫn nhiệt thấp.
- Bền với độ ẩm và hơi nước do có bề mặt kín và cấu trúc ô nhỏ liên kết chặt chẽ.
- Bền với chất ozone / tia UV và thời tiết.
- Tính đàn hồi cao, dễ thi công và sạch.
Cao su lưu hóa là sản phẩm cách nhiệt lý tưởng để ngăn tích tụ hơi nước trên các đường ống dẫn nước lạnh hay truyền ống dẫn của máy lạnh và chống lại sự hình thành đông đá, làm giảm thất thoát nhiệt từ các đường ống nóng hay cho cả 2 loại và hệ thống sưởi năng lượng mặt trời. Nó hấp thu tiếng ồn và tạo thành lớp bảo vệ bên ngoài chống lại sự ăn mòn của không khí và môi trường ô nhiễm công nghiệp.
Cách nhiệt cho đường ống (hơi) lạnh.
Cách nhiệt cho hệ thống đường ống nước nóng.
Cách nhiệt cho đường ống nước lạnh và hệ thống cấp đông.
|
Các giá trị và thuộc tính kỹ thuật
|
Phương pháp thử nghiệm theo tiêu chuẩn
|
Loại vật liệu
|
Cao su lưu hóa (NBR)
|
|
Cấu trúc lổ khí
|
Cấu trúc theo ô kín
|
|
Cấp độ tỉ trọng
|
40kg/m3 – 70kg/m3
|
|
Nhiệt độ vận hành
|
Tối đa 105oC cho đường ống / (85oC cho bề mặt phẳng); tối thiểu – 50oC.
|
|
Tính năng chống cháy
|
|
|
Lan tỏa trên bề mặt
Nhân rộng diên tích
|
Class 1:
Tổng chỉ số (i) ≤ 12
Chỉ số phụ (I,) ≤ 6
|
BS 476 Part 7
|
Hiệu suất chống cháy
|
Class 0
|
BS 476 Part 6
|
Phản ứng khi có lửa
|
V-0, 5VA/HF-1, tự dập tắt, không thẩm thấu nóng chảy
|
UL94
|
Hệ số truyển dẫn nhiệt
|
Nhiệt độ trung bình
|
-10oC
|
0oC
|
20oC
|
W/m·K
|
0.033
|
0.034
|
0.036
|
Btu·in/hr·ft2·oF
|
0.23
|
0.24
|
0.25
|
|
ASTM C515
|
Tính chống thấm nước
|
3.59 x 10-10 g/Pa.m.s
µ ≥ 7000
|
ASTM E96
|
Tỷ lệ hấp thụ nước theo thể tích
|
0.2%
|
ASTM C209
|
Tính năng kháng Ozone
Tính năng ăn mòn
Về môi trường
|
Tương tác tốt với tầng ôzone
Không có thuộc tính ăn mòn
Không có bụi hay sợi, không có hóa chất Clorofluorocabon (CFC), các chỉ số ODP, và GWP là bằng 0, không ảnh hưởng đến môi trường
|
|
- Là bảo ôn gốc EPDM, AEROFLEX có hệ số dẫn nhiệt thấp hơn so với các loại bảo ôn khác, khả năng cách nhiệt tốt giúp tiết kiệm năng lượng: K-Value ≤ 0.033 W/mK tại 0oC trong khi các sản phẩm khác có hệ số K ≥ 0.036 W/mK ở cùng điều kiện.
- Chống tia UV: ưu điểm nổi trội nhất của AEROFLEX là gốc EPDM là khả năng chống tia UV cực tốt và hết sức bền bỉ với thời tiết khắc nghiệt ngoài trời.
- Giải nhiệt độ làm việc rộng: -57oC đến +125oC.
- Chống cháy: AEROFLEX đã được chứng nhận phù hợp (thậm chí là tốt hơn) các tiêu chuẩn về cháy của thế giới như: ASTM E84, UL94, JIS K 6911, EMPA, IMO A653… Khi bị đốt, AEROFLEX sinh ra rất ít khói, không bị tan chảy và nhỏ giọt, có tác dụng chống cháy lan.
|
|
-

-
- Cấu trúc ô kín (closed cell) chứa khí N2 bên trong, chống thẩm thấu hơi ẩm, chống hấp thụ nước. Tỷ trọng ở mức lý tưởng, từ 40 – 80kg/m3.
- Không gây ôxy hóa ống đồng: với liên kết không phân cực, không phân hủy trong môi trường nước và khả năng chống ngưng tụ hơi nước cao, bảo ôn AEROFLEX không gây ôxy hóa ống đồng.