bông khoáng rockwool cách âm dạng tấm dày 50mm
bông khoáng rockwool cách âm dạng tấm dày 50mm
Mã số: 17639
Ngày cập nhật: 25/05/2015
Giá: 300,000 VND
Mô tả chi tiết

 Công Ty TNHH Cách Nhiệt Hà Nguyên Phát (hotline:0977470539) chuyên Cung cấp Vật liệu cách âm, cách nhiệt như : Bông thủy tinh (Glasswool), bông khoáng (Rockwool), Bông ceramic (Ceramic blanket), ống gió mềm (Flexible duct), gen cách nhiệt (Superlon - Malaysia), Tấm Polystyrene - XPS, Vải ceramic, vải thủy tinh, dây cách nhiệt, băng keo nhôm, băng keo bạc, đinh nhôm… được sử dụng cho hệ thống lạnh trung tâm, đóng tàu,  máy phát điện, nồi hơi, dầu khí và cách nhiệt cho mái nhà xưởng công nghiệp.

 

  • Bông sợi khoáng dạng tấm Rockwool - hiệu SED

Tên sản phẩm: Bông sợi khoáng dạng tấm Rockwool - hiệu SED
Mã sản phẩm Kích thước : 1.2m x 0.6m
Giá mới Giá liên hệ
Nhóm sản phẩm: Bông sợi khoáng tấm - SED
Lượt xem 20957
 
Bài viết giới thiệu sản phẩm

Bông sợi khoáng dạng tấm Rockwool hiệu SED: Là len đá, hay còn gọi là bông khoáng cách nhiệt.

Rockwool được sản xuất, tác chế từ đá và quặng nung chảy có tính năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy rất cao, chịu đươc nhiệt độ lên tới 850oC. Sợi khoáng thiên nhiên này có khả năng cách âm, hấp thụ âm thanh tốt, bền với môi trường.

Bông khoáng Rockwool được sản xuất chế tác thành thể dạng tấm, dạng cuộn, dạng ống, rất dễ thi công, lắp đặt.Bông khoáng được dùng trong nhiều lĩnh vực:

- Dầu Khí

- Nhiệt điện

- Xây dựng

- Cách âm máy phát điện.

- Bảo ôn ống gió

- Chống cháy

- Đóng tàu

- Thông gió & Điều không

- Cách âm trần, vách, sàn

- Cách âm Bar, karaoke.


THÔNG SỐ KỸ THUẬT

I) HỆ SỐ CÁCH NHIỆT:
1. Rockwool 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số R (m2K/W) : 1.5
2. Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.5
3. Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
4. Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6

II) HỆ SỐ DẪN NHIỆT: 
Theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93
1 . Rockwool 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
2. Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
3. Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
4. Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)




III) HỆ SỐ CÁCH ÂM:

1. Rockwool 60kg/m3 – dày 50mm – tần số âm thanh 125 Hz: 0.29
tần số âm thanh 250 Hz: 0.70 ; tần số âm thanh 500 Hz: 1.19
tần số âm thanh 1000 Hz: 1.04 ; tần số âm thanh 2000 Hz: 1.14
tần số âm thanh 4000 Hz: 1.06; NRC : 0.93

2. Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – tần số âm thanh 125 Hz: 0.36
tần số âm thanh 250 Hz: 0.91 ; tần số âm thanh 500 Hz: 1.19
tần số âm thanh 1000 Hz: 1.20 ; tần số âm thanh 2000 Hz: 1.07
tần số âm thanh 4000 Hz: 1.05; NRC : 0.98

3. Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – tần số âm thanh 125 Hz: 0.59
tần số âm thanh 250 Hz: 0.97 ; tần số âm thanh 500 Hz: 1.18
tần số âm thanh 1000 Hz: 1.00 ; tần số âm thanh 2000 Hz: 1.04
tần số âm thanh 4000 Hz: 1.02; NRC : 0.97