Thông số kỹ thuật
- Khoảng đo:
+ Thép / sắt: 20~67.9HRC; 59.6~99.5HRB; 80~647HB; 80~940HV; 32.5~99.5HSD
+ Công cụ: 20.5~67.1HRC; 80~898HV
+ Inox: 19.6~62.4HRC; 46.5~101.7HRB; 85~655HB; 85~802HV
+ GC. iron : 93~334HB
+ NC. Iron: 131~387HB
+ Nhôm đúc: 30~159HB
+ Đồng thau: 13.5~95.3HRB; 40~173HB
+ Đồng thiếc : 60~290HB
+ Đồng : 45~315HB
- Các thang đo độ cứng: HL, HRC, HRB, HB, HV, HSD
- Các loại vật liệu đo (có thể lựa chọn): Thép; CWT.STEEL( thép); Thép màu; GC.IRONn(sắt); NC. IRON(sắt); Nhôm đúc; Đồng thau; Đồng thiếc; Đồng nguyên chất
- Độ chính xác: ±6 HL para HL = 800 (0.8%)
- Dụng cụ gõ: Kiểu D (tích hợp)
- Độ cứng tối đa: 940 HV
- Bán kính phần di động (lõm / lồi): R min = 30mm
- Khối lượng tối thiểu của phần di động: 5 kg không có đế, 2~5kg có đế, 50g~2 kg có đế và accompanying board
- Độ sâu tối thiểu của phần di động: 3mm with accompanying board
- Độ đâm xuyên tối thiểu: 0.8mm
- Nguồn: Pin xạc 9V
- Thời gian hoạt động liên tục: 12h
- Nhiệt độ cao nhất của phần di động: +120°C
- Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 50°C
- Kích thước: 100 x 60 x 33mm
- Khối lượng: 150g
Cung cấp bao gồm:
Máy PCE-1000, kẹp (pin) cao su, khối kiểm tra, bộ xạc điện, chổi lau, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
Trần Minh Có
Công Ty TNHH FUCO
Trụ sở: 100B, Ngọc Hà, Quận Ba Đình, Hà Nội
Văn Phòng Hà Nội: P.1111, Tòa Nhà 18 Tam Trinh, Hai Ba Trưng, Hà Nội
Văn Phòng Hồ Chí Minh: 15A, Nguyễn Trung Trực, Phường 5, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM
Tel: 0937.692.248 / 0918.019.077
Email: [email protected] / [email protected]