Versatile single and multi channel handheld gas analysers
|
Model: GFM101: là máy đo khí 1 kênh, có thể đo bằng hồng ngoại với khí CO2 trong dải đo từ 0-10,000ppm hoặc 0-10% hoặc đo nhiều khí khác nhau với đầu đo khí theo danh mục được liệt kê ở dưới:
|
Model: GFM111: là máy đo khí 2 kênh với 1 kênh đo bằng hồng ngoại với khí CO2 trong dải đo từ 0-10,000ppm hoặc 0-10%, kênh còn lại có thể đo nhiều loại khí khác nhau theo danh mục được kê ở dưới:
|
Model: GFM121: là máy đo khí 3 kênh với 1 kênh đo bằng hồng ngoại với khí CO2 trong dải đo từ 0-10,000ppm hoặc 0-10% 2 kênh còn lại có thể đo nhiều loại khí khác nhau theo danh mục được kê ở dưới:
|
Model: GFM130: là máy đo khí có thể lên đến 6 kênh với 1 kênh đo bằng hồng ngoại với khí CO2 (trong dải đo từ 0-10,000ppm hoặc 0-10%) hoặc khí methane CH4 (trong dải từ 0-100%) 5 kênh còn lại có thể đo nhiều loại khí khác nhau theo danh mục được kê ở dưới: (theo sự chấp thuận của ATEX)
|
Ứng dụng của các máy đo khí trong các lĩnh vực:
* Giám sát khí thải hydro sunfua ở các bãi rác công nghiệp (Landfill gas hydrogen sulphide monitoring)
* Phát hiện khí đốt ở bãi rác thải (Landfill gas combustion detection)
* Giám sát Biogas (Biogas monitoring)
* Nuôi nấm (Mushroom farming)
* Giám sát lượng khí CO2 trong kho (CO2 bulk storage monitoring)
* Dùng phân tích trong phòng thí nghiệm (Laboratory analysis)
* Dùng trong nghiên cứu về môi trường và khí hậu (Environmental and climate research)
* Dùng cho điều tra, khảo sát Chất lượng không khí trong nhà (IAQ) (Indoor Air Quality surveys)
|
Tính năng
* Loại cầm tay hoạt động đơn giản
* Bơm ở trong
* Khoảng 12 giờ sử dụng cho 4 giờ sạc máy nhanh
* Người dùng hiệu chuẩn
* Người dùng có thể thay thế pin
* Màn hình lớn backlit hiển thị rõ ràng
* Phần mềm lưu trữ dữ liệu (tùy chọn)
|
Lựa chọn model Þ
|
Model GFM101
|
Model GFM111
|
Model GFM121
|
Model GFM130
|
Tên khí đo
|
Khoảng đo
|
1 kênh đo
|
1 kênh đo hồng ngoại, 1 kênh đo bằng đầu đo
|
1 kênh đo hồng ngoại, 2 kênh đo bằng đầu đo
|
1 kênh đo hồng ngoại, 5 kênh đo bằng đầu đo
|
Các khí có thể đo
|
Các khí có thể đo
|
Các khí có thể đo
|
Các khí có thể đo
|
Đo bằng hồng ngoại
|
Carbon dioxide (CO2)
|
0-10,000 ppm
|
yes
|
yes
|
yes
|
yes
|
Carbon dioxide (CO2)
|
0 -10%
|
yes
|
yes
|
yes
|
yes
|
Carbon dioxide (CO2)
|
0 -100%
|
X
|
X
|
X
|
yes
|
Methane (CH4)
|
0 -100%
|
X
|
X
|
X
|
yes
|
Đo bằng đầu đo cảm biến
|
Oxygen (O2)
|
0-25%
|
yes
|
yes
|
yes
|
yes
|
Carbon monoxide (CO)
|
0-2000 ppm
|
yes
|
yes
|
yes
|
yes
|
Hydrogen sulphide (H2S)
|
0-200 ppm
|
yes
|
yes
|
yes
|
yes
|
Hydrogen sulphide (H2S)
|
0-5000 ppm
|
X
|
X
|
X
|
yes
|
Hydrogen sulphide (H2S)
|
0-10,000 ppm
|
X
|
X
|
X
|
yes
|
Hydrogen (H2)
|
0-1000 ppm
|
yes
|
yes
|
yes
|
yes
|
Sulphide dioxide (SO2)
|
0-20 ppm
|
yes
|
yes
|
yes
|
yes
|
Sulphide dioxide (SO2)
|
0-100 ppm
|
yes
|
yes
|
yes
|
yes
|
Nitric oxide (NO)
|
0-250 ppm
|
yes
|
yes
|
yes
|
yes
|
Nitrogen dioxide (NO2)
|
0-20 ppm
|
yes
|
yes
|
yes
|
yes
|
Ammonia (NH3)
|
0-1000 ppm
|
yes
|
yes
|
yes
|
yes
|
|
Phần mềm lưu trữ dữ liệu
|
yes
|
yes
|
yes
|
yes
|
* Các đầu đo khí được sử dụng theo đúng tiêu chuẩn công nghiệp và được cài sẵn bên trong thiết bị.
Tuy nhiên, xin lưu ý, tất cả các đầu đo cảm biến có thể độ nhạy cảm khác nhau qua các khí khác và điều quan trọng là các đầu đo khí khác nhau nhưng có thể được sử dụng trong một thiết bị phải phù hợp, tránh các khí kỵ nhau cùng cài đạt trên cùng một thiết bị.
|
Các phụ kiện lựa chọn thêm
- Vali cứng 16933
- Bao da bảo vệ (bao gồm như là tiêu chuẩn trên tất cả model: GFM130) 16781
- Ống lấy mẫu 17227
- Đầu lọc khí gây ô nhiễm bên ngoài (Gói 10 cái) 18810
- Đầu lọc khí gây ô nhiễm bên trong (Gói 10 cái) 18811
- Pin 15655
- Cáp nối và phần mềm lưu trữ 18728
|