A. Đối với xe chở rác
|
|
Kích thước tổng thể
|
|
Dài x Rộng x Cao mm
|
7068 x 1.980 x 2.580
|
Chiều dài cơ sở mm
|
3.870
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
Trọng lượng xe ép rác
|
|
Tự trọng của xe kG
|
4.305
|
Tổng tải trọng kG
|
7.500
|
Số chổ ngồi
|
03 (kể cả người lái)
|
Động cơ
|
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
|
Dung tích xylanh cm3
|
4.009cc
|
Mômen xoắn cực đại N.m/rpm
|
420 /1.800
|
Công suất lớn nhất kW/rpm
|
110 / 2.800
|
Khung xe
|
|
Hộp số
|
Số sàn: 7 số
|
Hệ thống lái
|
Tay lái thuận, có trợ lực
|
Hệ thống phanh
|
+ Phanh chính: Thủy lực, trợ lực chân không
+ Phanh tay: Cơ khí, tác động lên trục ra của hộp số
|
Hệ thống treo
|
Nhíp trước và sau hình bán nguyệt, có giảm chấn thủy lực
|
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
|
100
|
Cỡ bánh xe
|
7.50 – 16 - 14PR (bánh đều)
|
Số bánh
|
Trước: Đơn (02) – Sau: Đôi (04)
|
Hệ thống điện và đèn cảnh báo
|
|
Bình ắcqui
|
2x12V/60
|
Máy phát điện
|
12 V - 100 A
|
+ Đèn quay ưu tiên:
|
01 cái, đặt trên nóc thùng
|
+ Đèn chiếu sáng thùng rác:
|
01 cái, công tắc đặt trên cabin
|
+ Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng ép rác:
|
01 cái, công tắc được bố trí tại vị trí điều khiển ép rác
|
+ Hệ thống đèn tín hiệu khác:
|
Theo tiêu chuẩn lưu thông đường bộ
|
Bộ trích công suất (PTO)
|
Bộ truyền lực PTO
|
Kiểu truyền động
|
Dẫn động bánh răng qua hộp số động cơ xe cơ sở
|
Kiểu điều khiển
|
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
|
Thiết bị của bảng điều khiển
|
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở
|
Cabin
|
Loại lật được, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn
|
B. Với thùng chuyên dùng ép chở rác
|
Vật liệu chính
|
- Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, chịu biến dạng cao Q435B.
- Toàn bộ hệ chuyên dùng được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO...
|
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT XE ÉP RÁC
|
- Tỉ số ép rác : 1.8 với rác thải sinh hoạt thông thường.
- Cơ cấu khoá: Khoá liên động, tự động khoá, mở khi nâng hạ
- Bảo vệ môi trường : Kín khít, chống rò rỉ, có thùng thu nước rác 100 - 150 lít
|
Thùng chứa
|
Kết cấu
|
Trụ vát, 4 mặt cong trơn
|
Nguyên lý xả rác
|
Đẩy xả trực tiếp thông qua xy lanh tầng
|
Dung tích
|
6 (m3)
|
Chiều dày vỏ thùng
|
4 (mm)
|
Thân sau
|
Nguyên lý cuốn ép
|
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động
|
Liên kết
|
Cơ cấu khoá tự động, có gioăng cao su (chữ P) làm kín và giảm va đập
|
Cơ cấu nạp rác
|
Càng gắp thùng
|
Càng gắp đa dụng, có thể lắp lẫn các loại xe gom, thùng gom 240 lít, 500lít, 600 lít…
|
Hệ thống thủy lực
|
Bơm thuỷ lực
|
Bơm cánh quét Pmax = 210kg/cm2; Q = 76 cc/vg
|
Áp suất làm việc max
|
180 (Kg/cm2)
|
Điều khiển
|
Tay gạt cơ khí
|