Loại xe phù hợp cho nhà xưởng nhà kho có lối đi hep, có góc quay nhỏ, di chuyển nhanh, sử dụng cho pallet 1 mặt và không có thanh dằn ngang
Xe nâng điện đứng lái CTQN là loại xe nâng hàng bằng điện, di chuyển bằng điện và có ghế đứng cho người điều khiển. Tải trọng nâng cho loại xe này tối đa là 1500kg, chiều cao nâng lên đến 5m.
Xe nâng điện đứng lái làm việc hiệu quả tại Kho hàng có lối đi hẹp. sản phẩm được bảo hành lên đến 18 tháng trên toàn quốc.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
|
MODEL
|
|
CTQN
15/25
|
CTQN
15/30
|
CTQN
15/33
|
CTQN
15/35
|
CTQN
15/40
|
CTQN
15/45
|
CTQN
15/50
|
CTQN
15/16
|
THÔNG SỐ CƠ BẢN
|
Loại xe nâng
|
|
Điện
|
Tải trọng nâng
|
Kg
|
1500
|
1500/600 (điểm cao nhất)
|
1500
|
Trung tâm tải trong
|
mm
|
500
|
500
|
500
|
Khung nâng
|
|
Hai thủy lực, hai khung nâng
|
ba tầng khung nâng
|
một khung nâng
|
Cấu tạo phanh
|
|
Phanh điện từ
|
BÁNH XE
|
Loại bánh xe
|
|
Bánh xe PU bọc lõi thép
|
Kích thước bánh trước
|
mm
|
Φ80 × 60
|
Kích thước bánh sau
|
mm
|
130 × 55
|
Bánh xe lái
|
mm
|
230 × 75
|
Số lượng bánh xe, bánh trước / sau
|
|
4 bánh tải, 1 bánh lái, 2 bánh thăng bằng
|
KÍCH THƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều tổng thể khi nâng cao hết cỡ
|
mm
|
2520
|
3020
|
3320
|
3520
|
4020
|
4520
|
5020
|
1620
|
Chiều cao tổng thế khi hạ hết cỡ
|
mm
|
1830
|
2080
|
2230
|
2330
|
1900
|
2060
|
2230
|
2080
|
Chiều cao nâng thấp nhất
|
mm
|
85 / 90
|
Kích thước một càng nâng
|
mm
|
1150 × 160 × 65
|
Tổng chiều dài xủa xe
|
mm
|
2600/2210
|
|
2580
|
Chiều rộng tổng thể của xe
|
mm
|
850
|
Khoảng cách phủ bì giữa hai càng
|
mm
|
680
|
Khoảng cách lọt lòng giữa hai càng
|
mm
|
360
|
Bán kính quay đầu khi gập ghế đứng
|
mm
|
1750
|
1760
|
Bán kính quay đầu khi mở ghế đứng
|
mm
|
2150
|
2160
|
|
|
|
|
VẬN HÀNH
|
Tốc độ nâng (ko tải / đầy tải)
|
Mm / s
|
100/70
|
130/70
|
90/65
|
Tốc độ hạ (ko tải / đầy tải)
|
Mm / s
|
≤ 500
|
Tốc độ lái xe (Ko tải / đầy tải)
|
Km / h
|
6/5
|
Khả năng leo dốc (Ko tải / đầy tải)
|
%
|
15 / 6
|
TRỌNG LƯỢNG
|
Tự trọng lượng (không bao gồm pin)
|
Kg
|
750
|
785
|
805
|
820
|
850
|
870
|
890
|
660
|
Trọng lượng pin (± 5%)
|
Kg
|
220
|
CÔNG SUẤT
|
Hệ thống điều khiển động cơ
|
|
Bộ điều khiển tốc độ vô cấp AC
|
Công suất mô tơ chạy
|
KW
|
1,5
|
Công suất mô tơ nâng
|
KW
|
2.2
|
Pin điện áp / dung lượng
|
V / Ah
|
2V × 12/240
|
Bộ sạc Acquy kèm theo xe
|
ACV /Hz
|
220 V / 50 (60) HZ
|
V / A
|
24 V / 30A
|
|
NHỮNG THUẬN LỢI KHI DÙNG XE NÂNG ĐIỆN ĐỨNG LÁI CTQN
- Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn CTQN Niuli giá rẻ phù hợp với mọi đối tượng, dù là lao động có bậc nghề hay lao động phổ thông đều có thể sử dụng được.
- Có sự trợ giúp của xe nâng điện đứng lai Niuli giá rẻ các quý doanh nghiệp có thể tiết kiệm được khá nhiều thời gian, tăng năng suất làm việc hiệu quả
- Người dùng có thể tùy chỉnh tốc độ làm việc phù hợp, không gây ảnh hưởng đến người xung quanh cũng như va chạm với các đồ vật khác.
- Quá trình bảo trì bảo dưỡng đơn giản không tốn quá nhiều chi phí.
- Xe có thiết kế nhỏ - gọn dễ dàng di chuyển trong lối đi hẹp.
- Thiết kế dành riêng cho kho hàng có kệ cao, đường đi nhỏ hẹp.