Sản phẩm Bộ lưu điện UPS Công nghiệp 500kVA VT HP 500 3/3 LEVER được nhập khẩu và phân phối bởi công ty ELCO Việt Nam
Giá hấp dẫn:
Liên hệ: 0918 358 255 - 097 3637 252
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA BỘ LƯU ĐIỆN UPS 160KVA 3/3 VT160 LEVER:
- Giải pháp linh hoạt và chuyên dụng
- Inverter với biến áp: cách ly toàn diện
- Chăm sóc acquy thông minh: sử dụng acquy tốt nhất
- Tin cậy tối đa
Cấu hình phân tán hoặc song song tập trung lên tới 8 thiết bị mỗi loại (N+1) hoặc hệ thống nguồn song song. Cấu hình song song giứa các model với công suất khác nhau cũng có thể thực hiện.
Hệ thống thay nóng Hot System Expansion (HSE): cho phép theeo một UPS vào hệ thống hiện có, mà không cần tắt UPS đang làm việc hoặc chuyển sang chế độ Bypass. Điều này đảm bảo tải được bảo vệ tối đa, ngay cả trong quá trình bảo trì và mở rộng hệ thống.
Hệ thống kiểm soát hiệu suất Efficiency Control System (ECS): hệ thống tôi ưu hóa hiệu suất hoạt động của hệ thống theo mức sẵn có tối đa, ngay cả trong trường hợp xảy ra gián đoạn của cáp bus song song: hệ thống “FAULT TOLERANT”.Nó không bị ảnh hưởng bới lỗi cáp kết nối và tiếp tục cấp nguồn cho phụ tải mà không có sự gián đoạn nào, báo hiệu một tình trạng cảnh báo.
...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT UPS 160KVA VT160 3/3 LEVER:
MODEL |
VT160 |
Công suất định mức (kVA) |
160 |
Công suất hoạt động (kVA) |
144 |
ĐẦU VÀO |
Điện áp đầu vào Rectifier |
380/400/415 VAC 3 pha, 3 dây |
Điện áp đầu vào Bypass |
380/400/415 VAC 3 pha + N, 4 dây Điện áp đầu vào cho phép |
Tần số đầu vào |
50 hoặc 60 Hz |
Tần số đầu vào cho phép |
45 – 65 Hz |
THDi đầu vào với bộ lọc |
< 10% ở điện áp định mức và đầy tải |
Hệ số công suất đầu vào |
> 0,9 với bộ lọc đầu vào tại điện áp định mức |
Thời gian trễ |
0 – 120 giây (lựa chọn được) |
THÔNG SỐ DC |
Loại acquy |
VRLA (Valve Regulated Lead Acid), Wet, Ni-Cd |
Điện áp acquy |
396VDC (Sạc Float: 446V) |
Điện áp xả kiệt |
Có thể chọn từ 1.65 tới 1.90 V/cell (với VRLA / Wet cells) |
Điện áp DC Ripple |
< 1% (RMS value) |
Sạc bù nhiệt |
Có |
ĐẦU RA |
Loại Inverter |
IGBT-chuẩn sine, điều khiển PWM |
Điện áp đầu ra |
380/400/415 VAC 3 pha + N, 4-dây |
Điều chỉnh điện áp đầu ra |
từ -8% tới +10% |
Tần số đầu ra |
50/ 60 Hz (Có thể lựa chọn chế độ biến đổi tần số) |
Tải tuyến tính |
± 1% |
Tải phi tuyến |
± 5% |
Điều chỉnh tần số đầu ra |
± 0,05% (ở chế độ acquy) |
Độ méo điện áp THDv |
1% (tiêu chuẩn), 2% (max) |
Hệ số đỉnh |
3:1 (theo tiêu chuẩn IEC 62040-3) |
Tốc độ biến đổi tần số |
1 Hz/s (lựa chọn được từ 0,1 tới 3) |
Khả năng chịu quá tải |
110% trong 60 phút, 125% trong 10 phút, 150% trong 1 phút (% tải định mức) |
Dòng ngắn mạch |
250% trong 1 giây tại dòng giới hạn (% tải định mức) |
Hiệu suât Inverter (%) |
95% |
Lệch pha điện áp |
120° ± 1° (với 100% tải không cân) |
THÔNG SỐ HỆ THỐNG |
Hiệu suất UPS |
lên tới 98% ở chế độ ECO và Smart Active |
THÔNG SỐ VẬT LÝ VÀ TIÊU CHUẨN |
Kích thước WxDxH (mm) |
800x800x1900 |
Khối lượng (kg) |
690 |
Nhiệt độ hoạt động |
0 ÷ +40°C |
Độ ồn cách 1m |
65 dBA |
Độ ẩm hoạt động |
< 95% không ngưng tụ |
Độ cao |
< 1000m mà không giảm tải |
Màu |
Light Grey 7035 |
Mức IP |
IP20 (cao hơn theo yêu cầu) |
Tín hiệu từ xa |
Dry contact (tiêu chuẩn) |
Tín hiệu điều khiển |
EPO và Bypass (tiêu chuẩn) |
Truyền thông |
2 cổng RS232 + 2 khe cắm cho giao diện truyền thông |
Lựa chọn thêm cho truyền thông |
SNMP, Phần mềm giám sát ập trung, cảm biến nhiệt độ và độ ẩm, |
Tiêu chuẩn |
IEC 62040-3, IEC 62040-2, IEC 62040-1-1,CE Mark; IEC 62040-1-1, EN 50091-2, EN 60950, EN 60529 and VFI 111 |
Phân loại IEC 62040-3 |
(Điện áp Tần số độc lập) VFI-SS-111 |
Đường đi cáp |
Từ đáy |
Di chuyển UPS |
Theo pallet |
Nhiệt độ lưu trữ |