Sản phẩm Bộ lưu điện UPS Công nghiệp 500kVA VT HP 500 3/3 LEVER được nhập khẩu và phân phối bởi công ty ELCO Việt Nam
Giá hấp dẫn:
Liên hệ: 0918 358 255 - 097 3637 252
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA BỘ LƯU ĐIỆN UPS 200KVA 3/3 VT200 LEVER:
- Giải pháp linh hoạt và chuyên dụng
- Inverter với biến áp: cách ly toàn diện
- Chăm sóc acquy thông minh: sử dụng acquy tốt nhất
- Tiết kiệm năng lượng với chế độ Smart Active
LEVER UPS làm việc như một nguồn cung cấp điện chất lượng cao và bảo vệ cho các ứng dụng quan trọng, trong môi trường như vậy, việc quản lý năng lượng là một vấn đề rất quan trọng. Chi phí vận hành phải được giảm thiểu mà không ảnh hưởng tới khả năng khôi phục, tức là khả năng thích ứng với điều kiện ngoại cảnh bất lợi, đồng thời đảm bảo sẵn sàng có đầy đủ năng lượng dự phòng. Thiết bị phải hoạt động ở mức hiệu suất cao nhất có thể để giảm sự căng thẳng về nguồn cung cấp năng lượng quan trọng và hạn chế tối đa các tác động lên khu vực lắp đặt. Các model tiêu chuẩn của UPS LEVER luôn phù hợp với mức hiệu suất cao nhất về hiệu quả trong việc bảo vệ năng lượng và được phân loại theo thang với 6 cấp độ, tương ứng với giá trị hiệu suaats của UPS với bộ luật ứng xử Châu Âu, được biết đến với tên Eco Energy Level. 6 mức này gần đây đã được cập nhật để phù hợp với mức hiệu suất mới nghiêm ngặt hơn mà CoC yêu cầu cho năm 2013-2014. Theo đó, sự sẵn sàng của các chế độ thông minh cung cấp một giải pháp trong tương lại để tăng hiệu suất, nâng cao mức đánh giá Eco Energy Level. Chế độ vận hành SMART MODE là một hệ thống thông minh có thể chuyển đổi các UPS từ chế độ ECO (hiệu suất 98%) khi nguồn đầu vào đáng tin cậy và ổn đinh, chuyển sang chế độ UPS Online trong trường hợp các thông số nguồn đầu vào chuẩn bị quá dải hoạt động. Khi nguồn điện trở lại trong dải hoạt động đủ lâu, UPS sẽ lại được chuyển về chế độ ECO.
...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT UPS 200KVA VT200 3/3 LEVER:
MODEL |
VT200 |
Công suất định mức (kVA) |
200 |
Công suất hoạt động (kVA) |
180 |
ĐẦU VÀO |
Điện áp đầu vào Rectifier |
380/400/415 VAC 3 pha, 3 dây |
Điện áp đầu vào Bypass |
380/400/415 VAC 3 pha + N, 4 dây Điện áp đầu vào cho phép |
Tần số đầu vào |
50 hoặc 60 Hz |
Tần số đầu vào cho phép |
45 – 65 Hz |
THDi đầu vào với bộ lọc |
< 10% ở điện áp định mức và đầy tải |
Hệ số công suất đầu vào |
> 0,9 với bộ lọc đầu vào tại điện áp định mức |
Thời gian trễ |
0 – 120 giây (lựa chọn được) |
THÔNG SỐ DC |
Loại acquy |
VRLA (Valve Regulated Lead Acid), Wet, Ni-Cd |
Điện áp acquy |
396VDC (Sạc Float: 446V) |
Điện áp xả kiệt |
Có thể chọn từ 1.65 tới 1.90 V/cell (với VRLA / Wet cells) |
Điện áp DC Ripple |
< 1% (RMS value) |
Sạc bù nhiệt |
Có |
ĐẦU RA |
Loại Inverter |
IGBT-chuẩn sine, điều khiển PWM |
Điện áp đầu ra |
380/400/415 VAC 3 pha + N, 4-dây |
Điều chỉnh điện áp đầu ra |
từ -8% tới +10% |
Tần số đầu ra |
50/ 60 Hz (Có thể lựa chọn chế độ biến đổi tần số) |
Tải tuyến tính |
± 1% |
Tải phi tuyến |
± 5% |
Điều chỉnh tần số đầu ra |
± 0,05% (ở chế độ acquy) |
Độ méo điện áp THDv |
1% (tiêu chuẩn), 2% (max) |
Hệ số đỉnh |
3:1 (theo tiêu chuẩn IEC 62040-3) |
Tốc độ biến đổi tần số |
1 Hz/s (lựa chọn được từ 0,1 tới 3) |
Khả năng chịu quá tải |
110% trong 60 phút, 125% trong 10 phút, 150% trong 1 phút (% tải định mức) |
Dòng ngắn mạch |
250% trong 1 giây tại dòng giới hạn (% tải định mức) |
Hiệu suât Inverter (%) |
95% |
Lệch pha điện áp |
120° ± 1° (với 100% tải không cân) |
THÔNG SỐ HỆ THỐNG |
Hiệu suất UPS |
lên tới 98% ở chế độ ECO và Smart Active |
THÔNG SỐ VẬT LÝ VÀ TIÊU CHUẨN |
Kích thước WxDxH (mm) |
800x800x1900 |
Khối lượng (kg) |
790 |
Nhiệt độ hoạt động |
0 ÷ +40°C |
Độ ồn cách 1m |
65 dBA |
Độ ẩm hoạt động |
< 95% không ngưng tụ |
Độ cao |
< 1000m mà không giảm tải |
Màu |
Light Grey 7035 |
Mức IP |
IP20 (cao hơn theo yêu cầu) |
Tín hiệu từ xa |
Dry contact (tiêu chuẩn) |
Tín hiệu điều khiển |
EPO và Bypass (tiêu chuẩn) |
Truyền thông |
2 cổng RS232 + 2 khe cắm cho giao diện truyền thông |
Lựa chọn thêm cho truyền thông |
SNMP, Phần mềm giám sát ập trung, cảm biến nhiệt độ và độ ẩm, |
Tiêu chuẩn |
IEC 62040-3, IEC 62040-2, IEC 62040-1-1,CE Mark; IEC 62040-1-1, EN 50091-2, EN 60950, EN 60529 and VFI 111 |
Phân loại IEC 62040-3 |
(Điện áp Tần số độc lập) VFI-SS-111 |
Đường đi cáp |
Từ đáy |
Di chuyển UPS |
Theo pallet |
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 ÷ +70°C |