Sản phẩm Bộ lưu điện UPS Công nghiệp 500kVA VT HP 500 3/3 LEVER được nhập khẩu và phân phối bởi công ty ELCO Việt Nam
Giá hấp dẫn:
Liên hệ: 0918 358 255 - 097 3637 252
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA BỘ LƯU ĐIỆN UPS 500KVA 3/3 VT500 HP LEVER:
- VEGA-HP: Không nguồn tác động
- Inverter với biến áp: cách ly toàn diện
- Hiệu quả chi phí trực tiếp và gián tiếp
- Truyền thông nâng cao
- Bảo vệ tối ưu với hiệu suất cao nhất
LEVER VEGA Series UPS là dòng sản phẩm top đầu trong giải pháp nâng cao chất lượng điện năng cho các ứng dụng quan trọng, bao gồm các trung tâm dữ liệu (Datacenter), quy trình công nghiệp, xây dựng và hệ thống khẩn cấp trong y tế.Từ khả năng mở rộng để dự phòng, thân thiện với người dùng tới khả năng bảo trì dễ dàng, khả năng kết nối song song, khả năng đầu tư bảo vệ với chi phí thấp hơn; tùy theo giá trị mà bạn cần, VEGA cung cấp hiệu suất công nghiệp hàng đầu.
Sản phẩm được thiết kế vẩn thận để cung cáp tôi đa khả năng hoàn vốn đầu tư (Returrn On Invesment ROI) và MTBF, với thời gian sửa chữa nhanh nhất MTTR.VEGA là dòng UPS Online chuyển đổi kép(VFI SS 111 – IEC EN 62040-3) với biến áp cách ly Inverter.VEGA Series bao gồm dòng sản phẩm 3 pha đầu vào và một pha đầu ra từ 10 tới 100kVA với Rectifier 6-Pulse thyristor (optional 12-Pulse với 60-80kVA) với tùy chọn có hoặc không bộ lọc đầu vào cho sóng hài thấp; từ 10 tới 200kVA 3 pha đầu vào và ra, với Rectifier 6-Pulse thyristor rectifier; từ 100 tới 600kVA 3 pha đầu vào và ra HP với Rectifier IGBT điều chỉnh hệ số công suất.
...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT UPS 500KVA VT500 HP 3/3 LEVER:
MODEL |
VT500 |
Công suất định mức (kVA) |
500 |
Công suất hoạt động (kVA) |
450 |
ĐẦU VÀO |
Điện áp đầu vào Rectifier |
380/400/415 VAC 3 pha + N, 4 dây |
Điện áp đầu vào Bypass |
380/400/415 VAC 3 pha + N, 4 dây |
Điện áp đầu vào cho phép |
400V +20% / - 25% |
Tần số đầu vào |
50 hoặc 60 Hz |
Tần số đầu vào cho phép |
45 – 65 Hz |
THDi đầu vào |
< 3% |
Hệ số công suất đầu vào |
> 0,99 |
Thời gian trễ |
0 – 120 giây (lựa chọn được) |
THÔNG SỐ DC |
Loại acquy |
VRLA (Valve Regulated Lead Acid), Wet, Ni-Cd |
Điện áp acquy |
480VDC (Sạc Float: 540V) |
Điện áp xả kiệt |
Có thể chọn từ 1.65 tới 1.90 V/cell (với VRLA / Wet cells) |
Điện áp DC Ripple |
< 1% (RMS value) |
Sạc bù nhiệt |
Có |
ĐẦU RA |
Loại Inverter |
IGBT-chuẩn sine, điều khiển PWM |
Điện áp đầu ra |
380/400/415 VAC 3 pha + N, 4 dây |
Điều chỉnh điện áp đầu ra |
from -8% to +10% |
Tần số đầu ra |
50/ 60 Hz (Có thể lựa chọn chế độ biến đổii tần số) |
Tải tuyến tính |
± 1% |
Tải phi tuyến |
± 5% |
Điều chỉnh tần số đầu ra |
± 0,05% (ở chế độ acquy) |
Độ méo điện áp THDv |
1% (tiêu chuẩn), 2% (max) |
Hệ số đỉnh |
3:1 (theo tiêu chuẩn IEC 62040-3) |
Tốc độ biến đổi tần số |
1 Hz/s (lựa chọn được từ 0,1 tới 3) |
Khả năng chịu quá tải |
110% trong 60 phút, 125% trong 10 phút, 150% trong 1 phút (% tải định mức) |
Dòng ngắn mạch |
250% trong 1 giây tại dòng giới hạn (% tải định mức) |
Hiệu suât Inverter (%) |
95% |
Lệch pha điện áp |
120° ± 1° (với 100% tải không cân) |
THÔNG SỐ HỆ THỐNG |
Hiệu suất UPS |
lên tới 98% tại chế độ ECO và Smart Active |
THÔNG SỐ VẬT LÝ VÀ TIÊU CHUẨN |
Kích thước WxDxH (mm) |
2100x1000x1900 |
Khối lượng (kg) |
2100 |
Độ ồn cách 1m |
63-68 dBA |
Độ ẩm hoạt động |
< 95% không ngưng tụ |
Độ cao |
< 1000m mà không giảm tải |
Màu |
Light Grey 7035 |
Mức IP |
IP20 (cao hơn theo yêu cầu) |
Tín hiệu từ xa |
Dry contact (tiêu chuẩn) |
Tín hiệu điều khiển |
EPO và Bypass (tiêu chuẩn) |
Truyền thông |
2 cổng RS232 + 2 khe cắm cho giao diện truyền thông |
Lựa chọn thêm cho truyền thông |
SNMP, Phần mềm giám sát ập trung, cảm biến nhiệt độ và độ ẩm,J-Bus/ModBus, ProfiBus, Additional programmable contacts |
Tiêu chuẩn |
IEC 62040-3, IEC 62040-2, IEC 62040-1-1,CE Mark; IEC 62040-1-1, EN 50091-2, EN 60950, EN 60529 and VFI 111 |
Phân loại IEC 62040-3 |
(Điện áp Tần số độc lập) VFI-SS-111 |
Đường đi cáp |
Từ đáy |
Di chuyển UPS |
Theo pallet |
Nhiệt độ lưu trữ |
-25 ÷ +70°C |